|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K33-T8
|
Giải ĐB |
432540 |
Giải nhất |
34992 |
Giải nhì |
39011 |
Giải ba |
01435 81847 |
Giải tư |
35915 57567 83074 15038 84035 02759 06063 |
Giải năm |
7762 |
Giải sáu |
5251 9234 6065 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 1,5 | 1 | 1,5 | 6,9 | 2 | | 3,6 | 3 | 3,4,52,8 | 3,5,7 | 4 | 0,7 | 1,32,6 | 5 | 1,4,9 | | 6 | 2,3,5,7 | 4,6 | 7 | 4 | 3 | 8 | | 5 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 8C
|
Giải ĐB |
232916 |
Giải nhất |
10257 |
Giải nhì |
27837 |
Giải ba |
03184 85741 |
Giải tư |
41708 23716 25057 86150 34143 55712 37393 |
Giải năm |
7044 |
Giải sáu |
0442 6162 6311 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | 1,4 | 1 | 1,2,62 | 1,4,6 | 2 | 3 | 2,4,9 | 3 | 7 | 4,8 | 4 | 1,2,3,4 6 | | 5 | 0,72 | 12,4 | 6 | 2 | 3,52 | 7 | | 0 | 8 | 4 | | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T8K3
|
Giải ĐB |
744764 |
Giải nhất |
25064 |
Giải nhì |
53566 |
Giải ba |
83466 44707 |
Giải tư |
30094 00402 16931 60953 70715 55471 86155 |
Giải năm |
0695 |
Giải sáu |
0195 6925 4998 |
Giải bảy |
214 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | 3,7 | 1 | 4,5 | 0 | 2 | 5 | 5 | 3 | 1 | 1,62,9 | 4 | 9 | 1,2,5,92 | 5 | 3,5 | 62 | 6 | 42,62 | 0 | 7 | 1 | 9 | 8 | | 4 | 9 | 4,52,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 8C2
|
Giải ĐB |
323207 |
Giải nhất |
56287 |
Giải nhì |
00722 |
Giải ba |
44578 48159 |
Giải tư |
96066 75570 93603 90930 04892 82560 17412 |
Giải năm |
6586 |
Giải sáu |
4215 7569 7644 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | 3,5,7 | | 1 | 2,5 | 1,2,9 | 2 | 2 | 0 | 3 | 0 | 4 | 4 | 4 | 0,1 | 5 | 9 | 6,8 | 6 | 0,6,92 | 0,8 | 7 | 0,8 | 7 | 8 | 6,7 | 5,62 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: H33
|
Giải ĐB |
509600 |
Giải nhất |
86640 |
Giải nhì |
11086 |
Giải ba |
90302 41219 |
Giải tư |
76783 43243 79146 45927 71146 07747 96872 |
Giải năm |
4585 |
Giải sáu |
8759 3376 1628 |
Giải bảy |
787 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,2 | | 1 | 9 | 0,7 | 2 | 5,7,8 | 4,8 | 3 | | | 4 | 0,3,62,7 | 2,8 | 5 | 9 | 42,7,8 | 6 | | 2,4,8 | 7 | 2,6 | 2 | 8 | 3,5,6,7 | 1,5 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 11T08K3
|
Giải ĐB |
511572 |
Giải nhất |
12623 |
Giải nhì |
23666 |
Giải ba |
89341 18587 |
Giải tư |
29408 74447 84316 06987 80607 52524 88690 |
Giải năm |
3915 |
Giải sáu |
9291 5162 9495 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7,8 | 4,9 | 1 | 5,6 | 6,72 | 2 | 3,4 | 2 | 3 | | 2 | 4 | 1,7 | 1,9 | 5 | | 1,6,7 | 6 | 2,6 | 0,4,82 | 7 | 22,6 | 0 | 8 | 72 | | 9 | 0,1,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|