|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
510244 |
Giải nhất |
05454 |
Giải nhì |
96365 |
Giải ba |
04654 43833 |
Giải tư |
90683 34585 32754 76463 37452 60823 82155 |
Giải năm |
5351 |
Giải sáu |
1081 4210 6032 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | | 5,8 | 1 | 0 | 3,5 | 2 | 3 | 2,3,6,8 | 3 | 2,3 | 4,53 | 4 | 4 | 5,6,8 | 5 | 1,2,43,5 | 9 | 6 | 3,5 | | 7 | | | 8 | 0,1,3,5 | | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: K52
|
Giải ĐB |
336247 |
Giải nhất |
85185 |
Giải nhì |
44055 |
Giải ba |
40742 34430 |
Giải tư |
98426 13244 81002 73559 28354 35153 36931 |
Giải năm |
0947 |
Giải sáu |
7957 3343 6934 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | 3 | 1 | | 0,4 | 2 | 6 | 4,5 | 3 | 0,1,4 | 3,4,5 | 4 | 2,3,4,72 | 5,8 | 5 | 3,4,5,7 9 | 2 | 6 | | 42,5,8 | 7 | | 8 | 8 | 5,7,8 | 5 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
008030 |
Giải nhất |
72319 |
Giải nhì |
12618 |
Giải ba |
03748 37442 |
Giải tư |
81933 28574 29081 22381 73231 75329 15686 |
Giải năm |
1908 |
Giải sáu |
8983 9723 2367 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8 | 3,5,82 | 1 | 8,9 | 4 | 2 | 3,9 | 2,3,8 | 3 | 0,1,3 | 7 | 4 | 2,8 | | 5 | 1,8 | 8 | 6 | 7 | 6 | 7 | 4 | 0,1,4,5 | 8 | 12,3,6 | 1,2 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-D12
|
Giải ĐB |
033732 |
Giải nhất |
18809 |
Giải nhì |
02290 |
Giải ba |
70219 60004 |
Giải tư |
02438 99158 85949 72488 17823 55790 27157 |
Giải năm |
6042 |
Giải sáu |
2171 6423 0674 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,92 | 0 | 4,9 | 3,7 | 1 | 9 | 3,4 | 2 | 32 | 22 | 3 | 1,2,8 | 0,7 | 4 | 2,9 | | 5 | 7,8 | | 6 | | 5 | 7 | 1,4 | 3,5,8 | 8 | 0,8 | 0,1,4 | 9 | 02 |
|
XSKG - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
404086 |
Giải nhất |
16159 |
Giải nhì |
87176 |
Giải ba |
92955 07697 |
Giải tư |
98343 10207 17538 31934 57615 59300 71064 |
Giải năm |
0589 |
Giải sáu |
5322 4872 9244 |
Giải bảy |
462 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7 | | 1 | 5 | 2,6,7 | 2 | 2 | 4 | 3 | 4,8 | 3,4,6 | 4 | 3,4 | 1,5 | 5 | 5,92 | 7,8 | 6 | 2,4 | 0,9 | 7 | 2,6 | 3 | 8 | 6,9 | 52,8 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K4
|
Giải ĐB |
586580 |
Giải nhất |
30126 |
Giải nhì |
44001 |
Giải ba |
01756 13832 |
Giải tư |
69838 87985 41764 44971 02567 38573 31187 |
Giải năm |
0461 |
Giải sáu |
8758 9334 5948 |
Giải bảy |
956 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,6,7 | 1 | 7 | 3 | 2 | 6 | 7 | 3 | 2,4,8 | 3,6 | 4 | 8 | 8 | 5 | 62,8 | 2,52 | 6 | 1,4,7 | 1,6,8 | 7 | 1,3 | 3,4,5 | 8 | 0,5,7 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|