|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL34
|
Giải ĐB |
12796 |
Giải nhất |
26428 |
Giải nhì |
11620 |
Giải ba |
00393 50858 |
Giải tư |
21862 90243 70976 79643 05375 74496 64058 |
Giải năm |
3554 |
Giải sáu |
8255 4964 4463 |
Giải bảy |
718 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | | 1 | 8 | 6 | 2 | 0,8 | 42,6,9 | 3 | | 5,6 | 4 | 32 | 5,7 | 5 | 4,5,82 | 7,92 | 6 | 2,3,4,7 | 6 | 7 | 5,6 | 1,2,52 | 8 | | | 9 | 3,62 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0534
|
Giải ĐB |
56239 |
Giải nhất |
97006 |
Giải nhì |
34149 |
Giải ba |
18176 38020 |
Giải tư |
30267 21027 12248 51749 45133 77589 89315 |
Giải năm |
4821 |
Giải sáu |
6678 0827 8297 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,6 | 2 | 1 | 5 | | 2 | 0,1,72 | 3 | 3 | 3,9 | | 4 | 8,92 | 0,1 | 5 | | 0,7 | 6 | 7 | 22,6,9 | 7 | 6,82 | 4,72 | 8 | 9 | 3,42,8 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: L:17-TV34
|
Giải ĐB |
59767 |
Giải nhất |
62654 |
Giải nhì |
10896 |
Giải ba |
45647 33805 |
Giải tư |
07483 84211 88558 36294 69737 24230 71524 |
Giải năm |
6316 |
Giải sáu |
3779 1554 1046 |
Giải bảy |
577 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5 | 1 | 1 | 1,6 | | 2 | 4 | 8 | 3 | 0,7 | 2,52,9 | 4 | 6,7,8 | 0 | 5 | 42,8 | 1,4,9 | 6 | 7 | 3,4,6,7 | 7 | 7,9 | 4,5 | 8 | 3 | 7 | 9 | 4,6 |
|
XSTN - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
89979 |
Giải nhất |
79177 |
Giải nhì |
90054 |
Giải ba |
87601 26671 |
Giải tư |
88738 78681 22238 85638 10054 44601 12699 |
Giải năm |
3028 |
Giải sáu |
8003 6697 3547 |
Giải bảy |
002 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,2,3 | 02,7,8 | 1 | | 0,4 | 2 | 8 | 0 | 3 | 83 | 52 | 4 | 2,7 | | 5 | 42 | | 6 | | 4,7,9 | 7 | 1,7,9 | 2,33 | 8 | 1 | 7,9 | 9 | 7,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-8K3
|
Giải ĐB |
08825 |
Giải nhất |
09830 |
Giải nhì |
84259 |
Giải ba |
14324 58384 |
Giải tư |
81692 65869 52708 53618 68671 10170 26409 |
Giải năm |
8140 |
Giải sáu |
6806 9809 8186 |
Giải bảy |
775 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7 | 0 | 6,8,92 | 7 | 1 | 6,8 | 9 | 2 | 4,5 | | 3 | 0 | 2,8 | 4 | 0 | 2,7 | 5 | 9 | 0,1,8 | 6 | 9 | | 7 | 0,1,5 | 0,1 | 8 | 4,6 | 02,5,6 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
99806 |
Giải nhất |
16248 |
Giải nhì |
88263 |
Giải ba |
93145 30595 |
Giải tư |
47527 19610 61774 90208 92231 18998 97687 |
Giải năm |
2781 |
Giải sáu |
2624 4124 0784 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,8 | 3,8 | 1 | 0 | | 2 | 42,7 | 6 | 3 | 1,5 | 22,7,8 | 4 | 5,8 | 3,4,9 | 5 | | 0 | 6 | 3 | 2,8 | 7 | 4,9 | 0,4,9 | 8 | 1,4,7 | 7 | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|