|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5B2
|
Giải ĐB |
997334 |
Giải nhất |
44365 |
Giải nhì |
74109 |
Giải ba |
19512 63236 |
Giải tư |
12500 30032 34731 31929 97000 07440 93486 |
Giải năm |
9165 |
Giải sáu |
4968 6723 6566 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4 | 0 | 02,9 | 3,5 | 1 | 2 | 1,3,7 | 2 | 3,9 | 2 | 3 | 1,2,4,6 | 3 | 4 | 0 | 62 | 5 | 1 | 3,6,8 | 6 | 52,6,8 | | 7 | 2 | 6 | 8 | 6 | 0,2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: T18
|
Giải ĐB |
668296 |
Giải nhất |
03881 |
Giải nhì |
40628 |
Giải ba |
11236 64086 |
Giải tư |
21845 77169 11871 27701 71982 87261 54593 |
Giải năm |
4579 |
Giải sáu |
9017 8619 5472 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1 | 0,6,7,8 | 1 | 7,9 | 7,8 | 2 | 8 | 9 | 3 | 6 | | 4 | 5 | 4 | 5 | 0 | 3,8,9 | 6 | 1,7,9 | 1,6 | 7 | 1,2,9 | 2 | 8 | 1,2,6 | 1,6,7 | 9 | 3,6 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T05K1
|
Giải ĐB |
806774 |
Giải nhất |
91917 |
Giải nhì |
39886 |
Giải ba |
54905 61802 |
Giải tư |
63817 83091 62731 38868 16106 81557 02177 |
Giải năm |
9489 |
Giải sáu |
6513 1962 7820 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,5,6 | 3,9 | 1 | 3,72 | 0,6 | 2 | 0,4 | 1,9 | 3 | 1 | 2,7 | 4 | | 0 | 5 | 7 | 0,8 | 6 | 2,8 | 12,5,7 | 7 | 4,7 | 6 | 8 | 6,9 | 8 | 9 | 1,3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A5
|
Giải ĐB |
265338 |
Giải nhất |
52709 |
Giải nhì |
74570 |
Giải ba |
12193 57592 |
Giải tư |
60153 37121 74881 36670 90632 55155 89175 |
Giải năm |
5966 |
Giải sáu |
3938 1928 3000 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,72,9 | 0 | 0,9 | 2,8 | 1 | 9 | 3,9 | 2 | 1,8 | 5,9 | 3 | 2,82 | | 4 | | 5,7 | 5 | 3,5 | 6 | 6 | 6 | | 7 | 02,5 | 2,32 | 8 | 1 | 0,1 | 9 | 0,2,3 |
|
XSKG - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
171242 |
Giải nhất |
03856 |
Giải nhì |
93541 |
Giải ba |
55979 13355 |
Giải tư |
91511 45498 27063 91990 45515 21656 94810 |
Giải năm |
8182 |
Giải sáu |
9119 5888 7950 |
Giải bảy |
710 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,5,9 | 0 | | 1,4 | 1 | 02,1,5,9 | 4,8 | 2 | | 6 | 3 | | | 4 | 1,2 | 1,52 | 5 | 0,52,62 | 52 | 6 | 3 | | 7 | 9 | 8,9 | 8 | 2,8 | 1,7 | 9 | 0,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K1
|
Giải ĐB |
192601 |
Giải nhất |
08654 |
Giải nhì |
03098 |
Giải ba |
32723 31631 |
Giải tư |
90070 52950 36803 71998 58835 92999 49003 |
Giải năm |
1575 |
Giải sáu |
7118 9980 6376 |
Giải bảy |
897 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | 1,32 | 0,3 | 1 | 8 | | 2 | 3 | 02,2 | 3 | 1,5 | 5 | 4 | | 3,7 | 5 | 0,4,8 | 7 | 6 | | 9 | 7 | 0,5,6 | 1,5,92 | 8 | 0 | 9 | 9 | 7,82,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|