|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
348981 |
Giải nhất |
36853 |
Giải nhì |
69790 |
Giải ba |
65468 07175 |
Giải tư |
60853 70948 31773 18238 44505 81207 11740 |
Giải năm |
8628 |
Giải sáu |
1835 6819 8104 |
Giải bảy |
145 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 4,5,7 | 8 | 1 | 9 | | 2 | 8 | 52,7 | 3 | 4,5,8 | 0,3 | 4 | 0,5,8 | 0,3,4,7 | 5 | 32 | | 6 | 8 | 0 | 7 | 3,5 | 2,3,4,6 | 8 | 1 | 1 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
148043 |
Giải nhất |
75276 |
Giải nhì |
97094 |
Giải ba |
47339 49499 |
Giải tư |
86493 74118 98559 68763 02606 59875 49262 |
Giải năm |
0989 |
Giải sáu |
8767 1242 6540 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 6 | | 1 | 8 | 4,6 | 2 | | 4,6,9 | 3 | 9 | 4,9 | 4 | 0,2,3,4 | 7 | 5 | 9 | 0,7 | 6 | 2,3,7 | 6 | 7 | 5,6 | 1 | 8 | 0,9 | 3,5,8,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSST - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
053838 |
Giải nhất |
62642 |
Giải nhì |
42127 |
Giải ba |
10031 20846 |
Giải tư |
97813 17433 31173 74209 60128 43622 34503 |
Giải năm |
4430 |
Giải sáu |
6988 7085 7081 |
Giải bảy |
675 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,9 | 3,8 | 1 | 3 | 2,4 | 2 | 2,7,8 | 0,1,3,7 | 3 | 0,1,3,7 8 | | 4 | 2,6 | 7,8 | 5 | | 4 | 6 | | 2,3 | 7 | 3,5 | 2,3,8 | 8 | 1,5,8 | 0 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K24-T06
|
Giải ĐB |
908466 |
Giải nhất |
68034 |
Giải nhì |
65897 |
Giải ba |
21401 64680 |
Giải tư |
47677 08492 76432 77535 04915 40090 48600 |
Giải năm |
0471 |
Giải sáu |
1631 9277 9031 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,1 | 0,32,7 | 1 | 5 | 3,6,9 | 2 | | | 3 | 12,2,4,5 | 3 | 4 | | 1,3 | 5 | | 6 | 6 | 2,6 | 72,9 | 7 | 1,72 | 8 | 8 | 0,8 | | 9 | 0,2,7 |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
179293 |
Giải nhất |
37523 |
Giải nhì |
08854 |
Giải ba |
68303 78849 |
Giải tư |
09160 94895 10723 09522 54385 43872 40272 |
Giải năm |
8519 |
Giải sáu |
9728 9813 3857 |
Giải bảy |
866 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 32 | | 1 | 3,9 | 2,72 | 2 | 2,32,8 | 02,1,22,9 | 3 | | 5 | 4 | 9 | 8,9 | 5 | 4,7 | 6 | 6 | 0,6 | 5 | 7 | 22 | 2 | 8 | 5 | 1,4 | 9 | 3,5 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K3
|
Giải ĐB |
297786 |
Giải nhất |
73794 |
Giải nhì |
39538 |
Giải ba |
12352 38709 |
Giải tư |
51721 73653 88692 36882 69953 75220 48192 |
Giải năm |
8980 |
Giải sáu |
7047 2401 4377 |
Giải bảy |
295 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 1,9 | 0,2 | 1 | | 5,8,92 | 2 | 0,1 | 52 | 3 | 4,8 | 3,9 | 4 | 7 | 9 | 5 | 2,32 | 8 | 6 | | 4,7 | 7 | 7 | 3 | 8 | 0,2,6 | 0 | 9 | 22,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|