|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K20-T05
|
Giải ĐB |
740515 |
Giải nhất |
17426 |
Giải nhì |
91200 |
Giải ba |
29199 73280 |
Giải tư |
57621 98304 63511 02619 01855 48298 06025 |
Giải năm |
1772 |
Giải sáu |
3867 9031 8692 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,4 | 1,2,3 | 1 | 1,5,8,9 | 7,9 | 2 | 1,5,6 | | 3 | 1 | 0,8 | 4 | | 1,2,5 | 5 | 5 | 2 | 6 | 7 | 6 | 7 | 2 | 1,9 | 8 | 0,4 | 1,9 | 9 | 2,8,9 |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
991163 |
Giải nhất |
57023 |
Giải nhì |
69726 |
Giải ba |
26347 41474 |
Giải tư |
33441 52200 33443 11587 97352 70914 17200 |
Giải năm |
0611 |
Giải sáu |
1141 2851 2102 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,1,2 | 0,1,42,5 | 1 | 1,4 | 0,5 | 2 | 3,6 | 2,4,6 | 3 | | 1,7 | 4 | 12,3,7 | | 5 | 1,2,6 | 2,5 | 6 | 3 | 4,8 | 7 | 4 | | 8 | 7 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T5-K3
|
Giải ĐB |
005162 |
Giải nhất |
20210 |
Giải nhì |
04534 |
Giải ba |
88530 40123 |
Giải tư |
34237 61220 19071 71221 57262 81781 14484 |
Giải năm |
4438 |
Giải sáu |
1417 8467 6606 |
Giải bảy |
242 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | 6 | 2,7,8 | 1 | 0,7 | 4,62 | 2 | 0,1,3 | 2 | 3 | 0,4,7,82 | 3,8 | 4 | 2 | | 5 | | 0 | 6 | 22,7 | 1,3,6 | 7 | 1 | 32 | 8 | 1,4 | | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 5D2
|
Giải ĐB |
793989 |
Giải nhất |
44650 |
Giải nhì |
22517 |
Giải ba |
07189 07182 |
Giải tư |
56588 95760 48646 21878 42336 54954 64363 |
Giải năm |
5574 |
Giải sáu |
0228 4569 2642 |
Giải bảy |
380 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8 | 0 | | | 1 | 7 | 4,8 | 2 | 6,8 | 6 | 3 | 6 | 5,7 | 4 | 2,6 | | 5 | 0,4 | 2,3,4 | 6 | 0,3,9 | 1 | 7 | 4,8 | 2,7,8 | 8 | 0,2,8,92 | 6,82 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: T20
|
Giải ĐB |
701666 |
Giải nhất |
09889 |
Giải nhì |
34498 |
Giải ba |
34357 51047 |
Giải tư |
45430 19223 12982 17492 88928 16767 29967 |
Giải năm |
3786 |
Giải sáu |
4890 2749 9054 |
Giải bảy |
332 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | | | 1 | | 3,8,9 | 2 | 3,8 | 2 | 3 | 0,2,4 | 3,5 | 4 | 7,9 | | 5 | 4,7 | 6,8 | 6 | 6,72 | 4,5,62 | 7 | | 2,9 | 8 | 2,6,9 | 4,8 | 9 | 0,2,8 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T05K3
|
Giải ĐB |
553914 |
Giải nhất |
73369 |
Giải nhì |
75438 |
Giải ba |
75473 87913 |
Giải tư |
96131 36554 25221 30468 86450 71590 50245 |
Giải năm |
7172 |
Giải sáu |
4636 4546 5629 |
Giải bảy |
424 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | | 2,3 | 1 | 3,4 | 7,9 | 2 | 1,4,9 | 1,7 | 3 | 1,6,8 | 1,2,5 | 4 | 5,6 | 4 | 5 | 0,4 | 3,4 | 6 | 8,9 | | 7 | 2,3 | 3,6 | 8 | | 2,6 | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|